Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 13:45

Đáp án A

(to) do the household chores: làm việc nhà.

Dịch: Trong 1 gia đình hiện đại, người chồng được mong chờ sẽ giúp đỡ vợ mình làm các công việc nhà.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2018 lúc 18:14

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: “Anh sẽ đưa các con đến công viên chơi”, người chồng nói với vợ.

A. Người chồng yêu cầu vợ đưa những đứa con đến công viên chơi.

=> SAI do người chồng sẽ là người đưa các con đi chứ không phải người vợ

B. Người chồng đề nghị rằng anh sẽ đưa các con đến công viên để chơi. => ĐÚNG

C. Người chồng khăng khăng đưa các con đến công viên chơi.=> SAI về nghĩa.

D. Người chồng thỉnh cầu được đưa các con đi công viên chơi. => SAI về nghĩa.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Request + to + verb: yêu cầu làm gì

Insist on doing st: khăng khăng làm gì

Offer to do st: đề nghị làm gì

Bình luận (0)
Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Minh
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
22 tháng 9 2020 lúc 20:34

1a

2a

3d

4a

5a

6d

7a

8a

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Địch Nhât MInh
Xem chi tiết
👁💧👄💧👁
19 tháng 8 2020 lúc 15:51

47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2018 lúc 9:52

Đáp án B

Sự phục vụ của 1 người vợ nội trợ trong gia đình đáng giá ______.

A. trung bình 1 tháng 160 đô la.

B. trung bình 1 tháng gần 1.000 đô la.

C. trung bình 1 tháng hơn 1.000 đô la.

D. trung bình 1 tháng 1.600 đô la.

Dẫn chứng ở câu 3- đoạn 1: “In a 1986 study at Cornell University, sociologists found that the value of the services of a housewife averaged $ 11,600 a year.” – (Theo như nghiên cứu vào năm 1896 ở trường Đại học Cornell, các nhà xã hội học đã thấy rằng giá cả những dịch vụ mà 1 người nội trợ làm trong gia đình trung bình là 11,600 đô la 1 năm) => Trung bình gần 1000 đô la 1 tháng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2017 lúc 13:49

Chọn D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn        

B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận

  C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ        

D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử

Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ.

Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp vợ làm việc nhà

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2017 lúc 15:50

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau “to be” cần một tính từ.

Phân biệt tính từ có đuôi “ing” và tính từ có đuôi “ed”:

– Tính từ có đuôi “ed” nói về việc ai đó có cảm giác như thế nào.

– Tính từ có đuôi “ing” nói về đặc điểm, bản chất của người/vật.

exhausting = making you feel very tired (adj): làm kiệt sức

exhausted = very tired (adj): kiệt sức

exhaust (v): làm kiệt sức

exhaustive = including everything possible (adj): toàn diện

Tạm dịch: Mặc dù David đã kiệt sức sau một ngày làm việc tại văn phòng, anh ấy đã cố gắng giúp vợ làm việc nhà.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 15:36

Đáp án: D

Bình luận (0)